in secret Thành ngữ, tục ngữ
do sth in secret
Idiom(s): do sth in secret
Theme: SECRECY
to do something privately or secretly.
• Why do you always do things like that in secret?
• There is no need to count your money in secret.
in secret|secret
adv. phr. In a private or secret way; in a hidden place. The miser buried his gold in secret and no one knows where it is. The robbers went away in secret after dark.
Compare: IN PRIVATE.
in secret
in secret
Unknown to others, privately. For example, They met in secret, or, as Shakespeare put it in Love's Labour's Lost (5:2): “One word in secret.” [Second half of 1400s] trong bí mật (an ninh)
Tránh xa người khác; riêng. Chúng tui cần gặp nhau bí mật (an ninh) để các tay săn ảnh bất nhìn thấy chúng tui cùng nhau. Tốt hơn bạn nên nói bí mật (an ninh) với anh ta về điều đó, thay vì phục kích anh ta trước mặt toàn thể nhân viên .. Xem thêm: bí mật (an ninh) trong bí mật (an ninh)
bí mật. Họ vừa lên kế hoạch bí mật (an ninh) để làm nổ tung cây cầu. Tôi sẽ nói với cô ấy trong bí mật (an ninh) để bất ai khác nghe thấy .. Xem thêm: bí mật (an ninh) trong bí mật (an ninh)
Không biết cho người khác, một cách riêng tư. Ví dụ, họ gặp nhau trong bí mật, hoặc, như Shakespeare vừa nói trong Love's Labour's Lost (5: 2): "Một lời nói trong bí mật." [Nửa sau những năm 1400]. Xem thêm: bí mật (an ninh) trong bí mật (an ninh)
Mà người khác bất biết .. Xem thêm: bí mật. Xem thêm:
An in secret idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in secret, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in secret